Học phí các trường đại học ở TPHCM đầy đủ nhất 2023

Share on facebook
Share on google
Share on twitter
Share on linkedin

Các trường đại học và học phí của các trường đại học ở TPHCM là một trong những mối băn khoăn lớn nhất đố với những bạn học sinh cấp 3 cũng như gia đình. Bài viết dưới đây Monday Career sẽ tổng hợp cho bạn mức học phí tại các trường đại học ở TPHCM.

Danh sách các trường và học phí

STTTên trường + Link điểm chuẩnHọc phí
1Đại học Y Dược TP.HCMHọc phí năm học 2020 – 2021 các ngành:
– Y khoa: 68.000.000 đ
– Khối Y học dự phòng: 38.000.000 đ
– Y học cổ truyển: 38.000.000 đ
– Dược học: 50.000.000 đ
– Điều dưỡng: 40.000.000 đ
– Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ): 40.000.000 đ
– Điểu dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức: 40.000.000 đ
– Dinh dưỡng: 30.000.000 đ
– Răng – Hàm – Mặt: 70.000.000 đ
– Khối Kỹ thuật phục hình răng: 55.000.000 đ
– Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật hình ảnh y học: 40.000.000 đ
– Kỹ thuật phục hồi chức năng: 40.000.000 đ
– Y tế công cộng: 30.000.000 đ
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%
2Khoa Y- ĐH Quốc gia TP. HCM– Y khoa 60 triệu đồng;
– Dược học 55 triệu đồng;
– Răng Hàm Mặt 88 triệu đồng.
Trong đó năm học đầu, học phí từng ngành sẽ thấp hơn mức trên, các năm cuối sẽ cao hơn.
3Đại học Gia ĐịnhKhoảng 680.000 đồng/tín chỉ, tương đương 11 triệu đồng/học kỳ.
4Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM)Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng/năm– Công nghệ thông tin (chương trình Chất lượng cao): 34.800.000 đồng/năm– Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm– Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình Chất lượng cao): 47.300.000 đồng/năm– Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 đồng/năm– Khoa học Môi trường (chương trình Chất lượng cao): 40.000.000 đồng/năm.
5Đại học Y Dược Cần ThơMức học phí bình quân tối đa là 24,6 triệu đồng/năm cho chương trình đại trà

Học phí tại TPHCM (tiếp)

6Trường ĐH Dược Hà Nội, Trường ĐH Y dược Thái Bình, Trường ĐH Y Dược Hải Phòng, Trường ĐH Y Dược Thái NguyênKhoa Y Dược – ĐH Đà NẵngHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, Trường ĐH Y Dược – ĐH Huế.Mức thu trung bình là 14.300.000đ.
7Đại học Bách Khoa TP.HCMLộ trình tăng học phí:
– 2021: 25 triệu đồng/năm
– 2022: 27,5 triệu đồng/năm
– 2023: 30 triệu đồng/năm
– 2024: 30 triệu đồng/năm
– 2025: 30 triệu đồng/năm
8Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCMLộ trình tăng học phí:
– 2021: 50 triệu đồng/năm
– 2022: 55 triệu đồng/năm
– 2023: 60 triệu đồng/năm
– 2024: 65 triệu đồng/năm
– 2025: 66 triệu đồng/năm
9Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM)Hệ đào tạo:
– Chính quy: 22.000.000 đồng/năm;
– Chương trình chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm;
– Chương trình tiên tiến: 45.000.000 đồng/năm;
– Liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm): 80.000.000 đồng/năm.
10Đại học Kinh tế – Luật (ĐHQG TPHCM)– Chương trình đại trà: 9.800.000 (khoảng 303.000 đồng/tín chỉ);
– Chất lượng cao: 27.800.000 đồng/năm;
– Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 27.800.000 đồng/năm;
– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 đồng/năm;
Liên kết quốc tế
– Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam;
– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam.

Học phí tại TPHCM (tiếp)

11Đại học Công nghệ thực phẩmMức học phí (triệu đồng/1 năm):– An toàn thông tin : 11.160.000
– Chế biến Thủy sản : 10.800.000
– Chế tạo máy : 10.800.000
– Dệt, may : 11.160.000
– Kỹ thuật Cơ điện tử : 10.800.000
– K.Thuật Điện – Điện tử : 9.810.000
– Điều khiển và TĐH : 9.810.000
– Kĩ thuật Hóa học : 10.440.000
– KT Môi trường : 10.440.000
– Sinh học : 11.070.000
– Thông tin : 11.160.000
– Thực phẩm : 10.440.000
– Công nghệ Vật liệu : 10.800.000
– Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP : 10.890.000
– Kế toán : 10.800.000
– Chế biến món ăn : 10.890.000
– Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực : 11.430.000
– Khoa học thủy sản : 10.800.000
– Kinh doanh quốc tế : 10.440.000
– Luật Kinh tế : 10.440.000
– Ngôn ngữ Anh : 10.080.000
– Ngôn ngữ Trung Quốc : 9.450.000
– Quản lý tài nguyên môi trường : 10.440.000
– Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành : 10.440.000
– Qtrị khách sạn : 10.440.000
– Quản trị Kinh doanh : 10.440.000
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống : 10.440.000
– Tài chính – Ngân hàng : 10.800.000
12Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCMHọc phí dự kiến chương trình chính quy khoảng 20.423.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) sẽ không vượt quá 10%.
13Đại học Luật TPHCMNgành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị – Luật và ngành Quản trị kinh doanh cùng mức là 18.000.000 đồng/năm;
Ngôn ngữ Anh là 36.000.000 đồng/năm;
Chất lượng cao ngành Luật (tăng cường tiếng Pháp, tiếng Nhật và tiếng Anh) và ngành Quản trị kinh doanh có mức học phí đến 45.000.000 đồng/năm;
Chất lượng cao ngành Quản trị – Luật là 49.500.000 đồng/năm.

Học phí trường đại học TPHCM (tiếp)

14Đại học Mở TPHCMDự kiến mức học phí đại học chương trình đại trà là 18,5 – 23 triệu đồng/năm học.
Chương trình đào tạo chất lượng cao là 36 – 37,5 triệu đồng/năm học.
15Đại học Ngân hàng TPHCM– Học phí Chương trình Đại học chính quy: 4.900.000 đồng/học kỳ;– Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.750.000 đồng/học kỳ;– Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:+ Tổng học phí tối đa: 212.500.000 đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm…).+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 25.000.000 đồng/học kỳ.
16Đại học Tôn Đức ThắngNhóm ngành 1: 18.500.000 đồng/năm gồm những ngành:
– Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch)
– Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế
– Toán ứng dụng, Thống kê
– Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc
Nhóm ngành 2: 22.000.000 đồng/năm, gồm những ngành:
– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
– Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường
– Điện – điện tử
– Công nghệ thông tin
– Mỹ thuật công nghiệp
– Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc.
Ngành Dược: 42.000.000 đồng/năm.

Học phí trường đại học TPHCM (tiếp)

17Đại học Việt Đức– Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000 Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Quản trị kinh doanh (BBA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000
– Tài chính và Kế toán (BFA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000
– Kỹ thuật cơ khí (MEN) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Khoa học máy tính (CSE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Kỹ thuật xây dựng (BCE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
– Kiến trúc (ARC) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000
18Đại học Công nghệ Sài GònHọc phí dự kiến từ 14.092.000 đồng/học kỳ đến 17.716.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành. Một năm thu hai học kỳ.
Lộ trình tăng học phí là từ 05% đến 10% cho từng năm.

Học phí trường đại học TPHCM (tiếp)

19Đại học Quốc tế Hồng BàngChương trình cử nhân:
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 91 triệu đồng / học kỳ;
– Ngành Dược học: 27,5 triệu đồng / học kỳ;
– Các ngành khác: 25 triệu đồng / học kỳ.
Chương trình tiếng Anh:
– Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 110 triệu đồng / học kỳ
– Các ngành khác: 42,5 triệu đồng/ học kỳ.
Chương trình liên kết quốc tế:
– Chương trình Franchise (4+0): 49,5 triệu đồng / học kỳ.
20Đại học Phan Châu TrìnhY Khoa: 40 triệu/học kỳ; 80 triệu/năm.
Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu/học kỳ; 85 triệu/năm.
Điều dưỡng: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu năm.
Kỹ thuật xét nghiệm y học: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu/năm.
Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị bệnh viện): 13 triệu/học kỳ; 26 triệu/năm.
Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm.
Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm
21Đại học Thái Bình Dương640.000/tín chỉ. Tổng số tín chỉ toàn khóa học là 130 tín chỉ

Học phí trường đại học TPHCM (tiếp)

22Đại học Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)– Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
– Ngành Tài chính – Ngân hàng: Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ; không thay đổi trong 4 năm học (kể cả năm cuối tại Pháp)
– Ngành Quản trị kinh doanh: 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
– Song ngành Kinh tế – Tài chính:
+ Năm 1: 10.000.000 đồng/kỳ
+ Năm 2: 10.500.000 đồng/ kỳ
+ 3: 11.000.000 đồng/kỳ
+ Năm 4: 11.500.000 đồng/ kỳ
23Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)– Ngành Dược: 20 triệu đồng/học kỳ
– Ngành khác: 16-17 triệu đồng/học kỳ
24Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM)– Đối với chương trình đại trà 204.000đ/tín chỉ, tăng 10% hàng năm theo lộ trình;
– Đối với chương trình chất lượng cao, 36.000.000đ/năm (không tăng học phí suốt khóa học)
25Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM– Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ.
– Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng A

Học phí trường đại học TPHCM (tiếp)

26Đại học Sài Gòn– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên)
– Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao: 29.700.000 đ/ năm học.
27Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM– Đại học hệ đại trà: 17,5 – 19,5 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Việt: 28 – 30 triệu đồng/năm;
– Chất lượng cao tiếng Anh và các ngành học bằng tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm;
– Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 32 triệu đồng/năm;
– Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.
28Đại học Tân Tạo (Long An)Học phí ngành Y đa khoa ở mức cao với 150 triệu đồng/ năm. Mức học phí này được duy trì trong suốt 6 năm đào tạo. Học phí các ngành còn lại thu theo tín chỉ với mức 1,3 triệu đồng/tín chỉ lý thuyết và 1,95 triệu đồng/tín chỉ thực hành, dự kiến học phí một năm là 40 triệu đồng.
29Trường ĐH Yersin (Lâm Đồng)Trung bình là 15-16 triệu đồng/năm.

Trên đây Monday Career đã tổng hợp cho bạn danh sách học phí các trường đại học ở TPHCM. Chúc các bạn có một ngày vui vẻ.

MC Chung

Booking.com
Klook.com
Booking.com