Điểm chuẩn đại học năm 2020

Share on facebook
Share on google
Share on twitter
Share on linkedin
Tra cứu điểm chuẩn trường đại học năm 2020, thông tin điểm chuẩn trường đại học công nghiệp 2020. Vừa mới cập nhật thêm trường...

Điểm chuẩn đại học năm 2020

Điểm chuẩn đại học năm 2020 được tính dựa trên tổng ba môn thi tốt nghiệp THPT và điểm ưu tiên và đối tượng. Mức tính được theo thang 30 điểm. Một số ngành có môn năng khiếu sẽ nhân hệ số 2 và mức thang điểm sẽ là 30.

Ngoài ra Điểm chuẩn đại học năm 2020 có chiều hướng tăng nhẹ 0,22 cho đến 2 điểm ở những khối ngành nghề hot như khoa học máy tính, ngoại ngữ, marketing, ngân hàng

Điểm chuẩn đại học năm 2020
Điểm chuẩn đại học năm 2020

Điểm chuẩn đại học năm 2020 được cập nhật vào ngày 17/10/2020. Để tra cứu điểm chuẩn trường đại học 2020 vui lòng thực hiện theo cú pháp như sau: Ctrl + Fnhập tên trường đại học

STTTên khoa/trườngĐiểm chuẩn Đại học năm 2020
1Trường Đại Học Ngoại thương27-28,15 (thang 30)
34,8-36,25 (thang 40)
2Trường Đại Học Bách khoa Hà Nội22,5-29,04
3Trường Đại Học Bách khoa TP HCM20,5-28
4Trường Đại Học Ngân hàng TP HCM22,3-25,54
5Trường Đại Học Kinh tế TP HCM22-27,6
6Trường Đại Học Công nghệ Thông tin TP HCM22-27,7
7Trường Đại Học Giao thông Vận tải16,05-25
8Trường Đại Học Công đoàn14,5-23,25
9Trường Đại Học Tài nguyên và Môi trường15-21
10Trường Đại Học Xây dựng16-24,25
11Học viện Ngân hàng21,5-27
12Trường Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19-27,55
13Trường Đại Học Nha Trang15-23,5
14Trường Đại Học Thăng Long16,75-24,2
15Trường Đại Học Kinh tế quốc dân24,5-35,6 
16Trường Đại Học Thương mại24-26,7
17Trường Đại Học Luật TP HCM26,25-27
18Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)17-26,1
19Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)18-30
20Trường Đại Học Ngoại ngữ (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)24,86-36,08
21Trường Đại Học Kinh tế (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2)
22Trường Đại Học Công nghệ (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)22,4-28,1
23Trường Đại Học Giáo dục (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)17-25,3
24Trường Đại Học Việt Nhật (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)19,4
25Khoa Luật (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)23,25-27,5
26Khoa Quản trị và Kinh doanh (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)17,2-18,35
27Khoa Y dược (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)24,9-28,35
28Khoa Quốc tế (Trường Đại Học Quốc gia Hà Nội)17-23,25
29Trường Đại Học Sư phạm TP HCM19-26,5
30Trường Đại Học Y Hà Nội22,4-28,9
31Học viện Y học cổ truyền24,15-26,1
32Trường Đại Học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-26,1
33Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16-27
34Học viện Tài chính24,7-32,7 
35Trường Đại Học Sài Gòn15,5-26,18
36Trường Đại Học Lâm nghiệp15-18
37Trường Đại Học Công nghệ Giao thông Vận tải15-24
38Trường Đại Học Nông lâm TP HCM15-24,5
39Học viện Báo chí và Tuyên truyền16-36,75 
40Trường Đại Học Công nghiệp TP HCM15-24,5
41Trường Đại Học Giao thông Vận tải TP HCM15-25,4
42Trường Đại Học Mở Hà Nội17,05-31,12 
43Trường Đại Học Điện lực15-20
44Học viện Ngoại giao25,6-34,75 
45Trường Đại Học Mỏ – Địa chất15-25
46Học viện Chính sách và Phát triển18,25-22,75
47Trường Đại Học Bách khoa (Trường Đại Học Đà Nẵng)15,5-27,5
48Trường Đại Học Kinh tế (Trường Đại Học Đà Nẵng)22-26,75
49Trường Đại Học Sư phạm (Trường Đại Học Đà Nẵng)15-21,5
50Trường Đại Học Ngoại ngữ (Trường Đại Học Đà Nẵng)15,03-26,4
51Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật (Trường Đại Học Đà Nẵng)15,05-23,45
52Phân hiệu Kon Tum (Trường Đại Học Đà Nẵng)14,35-20,5
53Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Trường Đại Học Đà Nẵng)19,5-23,6
54Khoa Y Dược (Trường Đại Học Đà Nẵng)19,7-26,5
55Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Trường Đại Học Đà Nẵng)18
56Trường Đại Học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Trường Đại Học Đà Nẵng)18,05-18,25
57Trường Đại Học Sư phạm Hà Nội16-28
58Trường Đại Học Sư phạm Hà Nội 220-31
59Trường Đại Học Tài chính – Marketing18-26,1
60Học viện Hàng không Việt Nam18,8-26,2
61Trường Đại Học Công nghệ TP HCM18-22
62Trường Đại Học Kinh tế – Tài chính TP HCM19-24
63Trường Đại Học Y Dược Thái Bình16-27,15
64Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng21,4-27
65Trường Đại Học Dược Hà Nội26,6-26,9
66Trường Đại Học Hàng hải Việt Nam14-25,25
67Học viện Kỹ thuật quân sự25-28,15
68Học viện Hậu cần25,1-28,15
69Học viện Quân y25,5-28,65
70Học viện Khoa học quân sự24,6-28,1
71Học viện Biên phòng20,4-28,5
72Học viện Phòng không – Không quân22,9-25,85
73Học viện Hải quân24,85-25,2
74Trường Sĩ quan Lục quân 125,3
75Trường Sĩ quan Lục quân 224,05-25,55
76Trường Sĩ quan Chính trị23,25-28,5
77Trường Sĩ quan Pháo binh22,1-24,4
78Trường Sĩ quan Công binh23,65-24,1
79Trường Sĩ quan Thông tin23,95-24,2
80Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp22,5-24,05
81Trường Sĩ quan Đặc công23,6-24,15
82Trường Sĩ quan Phòng hóa22,7-23,65
83Trường Sĩ quan Không quân17
84Trường Đại Học Đà Lạt15-24
85Trường Đại Học Yersin Đà Lạt14-21
86Học viện Nông nghiệp Việt Nam15-18,5
87Trường Đại Học Công nghiệp Hà Nội18-26
88Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ19-26,95
89Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên (Trường Đại Học Quốc gia TP HCM)16-27,2
90Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Trường Đại Học Quốc gia TP HCM)20-27,5
91Trường Đại Học Kinh tế – Luật (Trường Đại Học Quốc gia TP HCM)22,2-27,45
92Khoa Y (Trường Đại Học Quốc gia TP HCM)26-27,05
93Trường Đại Học Quốc tế (Trường Đại Học Quốc gia TP HCM)18-27
94Trường Đại Học An Giang15-20
95Trường Đại Học Văn hóa Hà Nội15-31,75 
96Học viện Phụ nữ Việt Nam14-17
97Trường Đại Học Luật Hà Nội15-29
98Học viện Tòa án21,1-27,25
99Trường Đại Học Kiểm sát Hà Nội16,2-29,67
100Học viện Cảnh sát nhân dân18,88-27,73
101Trường Đại Học Phòng cháy chữa cháy26,95-28,39
102Trường Đại Học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân nhân22,35 đến 26,1
103Học viện An ninh nhân dân20,66-28,18
104Học viện Chính trị Công an nhân dân20,81-27,3
105Trường Đại Học An ninh nhân dân19,54-26,06
106Trường Đại Học Cảnh sát nhân dân21,55-26,45
107Trường Đại Học Hà Nội24,38-34,48 (thang 40)
23,45-25,4 (thang 30)
108Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông20-26,65
109Học viện Kỹ thuật mật mã24,25-25,8
110Trường Đại Học Mở TP HCM16-25,35
111Trường Đại Học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM15-22,5
112Trường Đại Học Y Dược TP HCM19-28,45
113Trường Đại Học Thủ đô18-30,2 (thang 40)
114Trường Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp15-19,5
115Trường Đại Học Lao động – Xã hội14-21
116Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên15,5-18,5
117Trường Đại Học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)14
118Trường Đại Học Đại Nam15-22
119Trường Đại Học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội15-22,35
120Trường Đại Học Thủy lợi15-22,75
121Trường Đại Học Y tế công cộng14-19
122Trường Đại Học Tôn Đức Thắng23-35,25 (thang 40)
123Trường Đại Học Phenikaa17-22
124Trường Đại Học Ngoại ngữ (Trường Đại Học Thái Nguyên)15-20
125Trường Đại Học Kỹ thuật Công nghiệp (Trường Đại Học Thái Nguyên)15-18
126Trường Đại Học Nông lâm (Trường Đại Học Thái Nguyên)15-21
127Trường Đại Học Sư phạm (Trường Đại Học Thái Nguyên)17,5-25
128Trường Đại Học Y Dược (Trường Đại Học Thái Nguyên)20,9-26,4
129Trường Đại Học Khoa học (Trường Đại Học Thái Nguyên)15-18,5
130Trường Đại Học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Trường Đại Học Thái Nguyên)16-19
131Khoa Quốc tế (Trường Đại Học Thái Nguyên)15,1-16,1
132Trường Đại Học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Trường Đại Học Thái Nguyên)14,5-19
133Phân hiệu Trường Đại Học Thái Nguyên tại Lào Cai15
134Trường Đại Học Kiến trúc Hà Nội15,65-28,5 
135Trường Đại Học Mỹ thuật Công nghiệp17,75-21,46
136Trường Đại Học Luật (Trường Đại Học Huế)15,25-17,5
137Trường Đại Học Ngoại ngữ (Trường Đại Học Huế)15-23,5
138Trường Đại Học Kinh tế (Trường Đại Học Huế)15-20
139Trường Đại Học Nông lâm (Trường Đại Học Huế)15-19
140Trường Đại Học Nghệ thuật (Trường Đại Học Huế)17-18,5
141Trường Đại Học Sư phạm (Trường Đại Học Huế)15-20
142Trường Đại Học Khoa học (Trường Đại Học Huế)15-17
143Trường Đại Học Y Dược (Trường Đại Học Huế)17,15-27,55
144Khoa Giáo dục thể chất (Trường Đại Học Huế)17,5
145Khoa Du lịch (Trường Đại Học Huế)16-23
146Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Trường Đại Học Huế)16,5-18,5
147Khoa Quốc tế (Trường Đại Học Huế)17
148Phân hiệu Trường Đại Học Huế tại Quảng Trị14-18
149Trường Đại Học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)15-22
150Trường Đại Học Quốc tế Sài Gòn17-18
151Trường Đại Học Hoa Sen (TP HCM)15-18
152Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)15-24
153Đai học Văn Hiến (TP HCM)15-17,15
154Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn15-16
155Trường Đại Học Đồng Nai15-19
156Trường Đại Học Công nghệ Đồng Nai15-19
157Trường Đại Học Lạc Hồng15-21
158Trường Đại Học Cần Thơ15-25,75
159Trường Đại Học Trà Vinh15-25,2
160Trường Đại Học Kiên Giang14-18,5
161Trường Đại Học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)14-18
162Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long15-18,5
163Trường Đại Học Cửu Long (Vĩnh Long)15-21
164Trường Đại Học Bạc Liêu15
165Trường Đại Học Nam Cần Thơ17-23
166Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam15-17
167Trường Đại Học Nội vụ14-23
168Trường Đại Học Công nghiệp dệt may Hà Nội15-16
169Trường Đại Học Tây Nguyên15-26
170Trường Đại Học Quy Nhơn15-19
171Trường Đại Học Khánh Hoà15-18,5
172Trường Đại Học Vinh14-28 
173Trường Đại Học Y khoa Vinh19-25,4
174Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Vinh14,5-18,5
175Trường Đại Học Hùng Vương (Phú Thọ)15-25 
176Trường Đại Học Tân Trào (Tuyên Quang)15-20,33
177Trường Đại Học Sao Đỏ (Hải Dương)15-16
178Trường Đại Học Hồng Đức (Thanh Hóa)15-29,25
179Trường Đại Học Hoa Lư (Ninh Bình)14-18,5
180Trường Đại Học Hà Tĩnh14-18,5
181Trường Đại Học Tây Bắc (Sơn La)14,5-23,5
182Trường Đại Học Nông lâm Bắc Giang15
183Trường Đại Học Hạ Long (Quảng Ninh)15-17
184Trường Đại Học Kiến trúc TP HCM15,5-25,4
185Trường Đại Học Văn hóa TP HCM15-25
186Trường Đại Học Mỹ thuật TP HCM21,5-29,75 (môn năng khiếu hệ số 2)
187Trường Đại Học Sân khấu Điện ảnh TP HCM25,5-28 (môn năng khiếu hệ số 2)
188Trường Đại Học Thành Đô (Hà Nội)15-19
189Trường Đại Học Nguyễn Trãi (Hà Nội)15-20,3
190Trường Đại Học Phương Đông (Hà Nội)14-18
191Trường Đại Học Khoa học và Công nghệ Hà Nội20,3-25,6
192Trường Đại Học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)15-21
193Trường Đại Học Duy Tân (Đà Nẵng)14-22
194Trường Đại Học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng19-26,8
195Trường Đại Học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)15-22
196Trường Đại Học Quảng Nam13-18,5
197Trường Đại Học Phú Yên18,5
198Trường Đại Học Phan Thiết14
199Trường Đại Học Văn Lang (TP HCM)16-21
200Trường Đại Học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM25,5-29,25 (thang 40)
16-23,25 (thang 30)
201Trường Đại Học Gia Định (TP HCM)15
202Trường Đại Học Tài nguyên và Môi trường TP HCM14-16
Điểm chuẩn đại học năm 2020 Nguồn vnexpress

Marketing là gì ? Những điều quan trọng cần biết về Marketing

Developer là gì ? Một kĩ sư phần mềm là như thế nào ?

Marketing là gì ? Những điều quan trọng cần biết về Marketing

MC Chung

Booking.com
Klook.com
Booking.com