Bạn đã biết chuẩn của bảng tra thép hình I, H, U, V, L chưa?

Share on facebook
Share on google
Share on twitter
Share on linkedin
Thép là vật liệu thông dụng trong xây dựng, cần nắm rõ các thông số của bảng tra thép hình. Cùng đến với một số kiến thức về các bảng tra thép hình đó.

bảng tra thép hình I, H, U, V, L chưa

Bạn đã bao giờ nghe nói về bảng tra thép hình I, H, U, V, L chưa? Các bảng tra thép này rất thường xuyên thấy khi đề cập đén vật liệu xây dựng. Mỗi loại sẽ chứa thành phần thép riêng biệt phục vụ cho mục đích khác nhau. Hôm nay Monday Career sẽ cung cấp cho bạn thông tin và số liệu của các bảng tra thép hình này nhé!

bảng tra thép hình I, H, U, V, L chưa

1. Tác dụng của bảng tra thép

Tác dụng của bảng tra thép

Trong thực tế, bảng tra thép hình khá hữu dụng và quan trọng, nhất là với ngành xây dựng. Nếu không hiểu rõ về thông số thép và sử dụng bảng tra, có thể công trình xây dự đó sẽ không được bền. Sau quá trình nghiên cứu các nhà thiết kế bảng tra thép đã đúc kết được những số liệu chính xác nhất. Số liệu này của bảng tra dùng để giảm thiểu sai sót khi sử dụng thép. Bảng tra thép được phân loại thành hình các chữ I, H, U, V, L.

Cụ thể hơn, các công dụng mà bảng tra thép hình I, H, U, V, L đem lại là:

  • Tiết kiệm chi phí sử dụng lật liệu
  • Dễ dàng hơn trong việc tính toán định lượng sử dụng sao cho phù hợp với công trình
  • Tăng độ bền và mức an toàn của công trình xây dựng
  • Từ bảng tra thép tính toán được các thông số cần thiết khác

2. Thông tin bảng tra thép hình I

bảng tra thép hình chữ I

Qua bảng tra thép I, ta biết được thép có kích thước I150x75 sẽ tính ra được Mô men quán tính Ix và Iy (đơn vị cm4) là 189 và 57.5. Bán kính quán tính ix và iy (đơn vị cm) qua bảng tra thép I là 6.12 và 1.62. Mô men kháng uốn Wx và Wy (đơn vị cm3) từ bảng tra thép I là 109 và 15.3

3. Số liệu bảng tra H

bảng tra thép hình H

Từ bảng tra thép H, các số liệu của thép có kích thước H100x50 như sau:

  • Mô men quán tính Ix và Iy (đơn vị cm4) là 187 và 14.8
  • Bán kính quán tính ix và iy (đơn vị cm) của bảng tra thép H là 3.98 và 1.12
  • Mô men kháng uốn Wx và Wy (đơn vị cm3) từ bảng tra thép H là 37.5 và 5.91

4. Thông tin bảng tra U

bảng tra thép hình U

Qua bảng tra thép U hay còn được coi là hình C, ta biết được thép có kích thước C75x40 sẽ tính ra được Mô men quán tính Ix và Iy (đơn vị cm4) là 75.3 và 12.2. Bán kính quán tính ix và iy (đơn vị cm) qua bảng tra thép U là 2.92 và 1.17. Mô men kháng uốn Wx và Wy (đơn vị cm3) từ bảng tra thép U là 20.1 và 4.47

5. Thông số bảng tra V.

bảng tra thép hình V

Từ bảng tra thép hình V, các số liệu của thép có kích thước L20x20 như sau:

  • Mô men quán tính Ix và Iy (đơn vị cm4) là 0.4 và 0.4
  • Bán kính quán tính ix và iy (đơn vị cm) của bảng tra thép V là 0.59 và 0.59
  • Mô men kháng uốn Wx và Wy (đơn vị cm3) từ bảng tra thép V là 0.28 và 0.28

6. Cập nhật bảng tra thép hình L

bảng tra thép hình L

Bảng tra thép L có 2 loại 1 và loại 2. Qua bảng tra thép L loại 1, ta biết được thép có kích thước L200x90 sẽ tính ra được Mô men quán tính Ix và Iy (đơn vị cm4) là 1210 và 200. Bán kính quán tính ix và iy (đơn vị cm) qua bảng tra thép L1 là 6.39 và 2.6. Mô men kháng uốn Wx và Wy (đơn vị cm3) từ bảng tra thép L1 là 88.7 và 29.2.

MC Nghi

Booking.com
Klook.com
Booking.com